Kanda Katsuo
1995 | Nhật Bản |
---|---|
Ngày sinh | 21 tháng 6, 1966 (54 tuổi) |
1989-1993 | NKK |
2000-2003 | Albirex Niigata |
1998-1999 | Yokohama Marinos |
Tên đầy đủ | Kanda Katsuo |
Năm | Đội |
Vị trí | Hậu vệ |
1994-1997 | Cerezo Osaka |
Nơi sinh | Niigata, Nhật Bản |
Kanda Katsuo
1995 | Nhật Bản |
---|---|
Ngày sinh | 21 tháng 6, 1966 (54 tuổi) |
1989-1993 | NKK |
2000-2003 | Albirex Niigata |
1998-1999 | Yokohama Marinos |
Tên đầy đủ | Kanda Katsuo |
Năm | Đội |
Vị trí | Hậu vệ |
1994-1997 | Cerezo Osaka |
Nơi sinh | Niigata, Nhật Bản |
Thực đơn
Kanda KatsuoLiên quan
Kandahar Kandapurpura Kandal Kanda Masatane Kanda Yumemi Kandal Stueng Kandahar (tỉnh) Kanda Fumiyuki Kanda Katsuo Kandakanahalli, Chik BallapurTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kanda Katsuo http://www.japannationalfootballteam.com/en/player... http://www.national-football-teams.com/v2/player.p...